Điểm Thi NEWS
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kỳ thi THPT
    • Tiêu điểm
    • Điểm chuẩn
    • Tuyển sinh
    • Luyện thi
    • Thông tin hỗ trợ
  • Kỳ thi Lớp 10
  • Du học
  • Tin giáo dục khác
  • Trang chủ
  • Kỳ thi THPT
    • Tiêu điểm
    • Điểm chuẩn
    • Tuyển sinh
    • Luyện thi
    • Thông tin hỗ trợ
  • Kỳ thi Lớp 10
  • Du học
  • Tin giáo dục khác
No Result
View All Result
Điểm Thi NEWS
No Result
View All Result
Home Kỳ thi THPT Tuyển sinh

Tuyển sinh đại học chính quy năm 2018: ĐHQGHN lần đầu tiên xét tuyển kết quả SAT

09/06/2018
Tuyển sinh đại học chính quy năm 2018: ĐHQGHN lần đầu tiên xét tuyển kết quả SAT
Chia sẻ trên FacebookTweet trên TwitterChia sẻ trên Google

Có thể bạnquan tâm

Trường Đại học đầu tiên thông báo tuyển sinh 2019

Trường thuộc khối Quân đội xét tuyển bổ sung nhiều chỉ tiêu 2018

Trường ĐH Kinh tế TPHCM và ĐH Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển 2018

So với năm trước đây, năm 2018 ĐHQGHN tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo theo hướng liên ngành và xuyên ngành nhằm cũng cấp nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng 4.0 trong thời gian tới. Các chương trình đào tạo mới tuyển sinh năm 2018 gồm:Kỹ thuật Robot, Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Khoa học Thông tin Địa không gian, Quản trị Trường học, Đông Nam Á học… Ngoài ra, nhiều chương trình đào tạo truyền thống được chuyển đổi theo hướng mô hình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hầu hết các chương trình đào tạo đều có sử dụng tổ hợp xét tuyển bài thi ngoại ngữ nhằm đảm bảo năng lực ngoại ngữ cần thiết để thí sinh theo học tốt các chương trình đào tạo đáp ứng vị trí việc làm trình độ quốc tế sau khi tốt nghiệp.

Bên cạnh công tác tuyển sinh trong nước, ĐHQGHN tiếp tục đẩy mạnh hoạt động thu hút và xét tuyển đối với các sinh viên quốc tế theo học các chương trình đào tạo chất lượng cao, chuẩn quốc tế trong năm 2018.

Thông tinđăng ký xét tuyểnvào các ngànhđào tạo trình độ đại họccủaĐHQGHN:

TTMã trườngMã ngành/ nhóm ngànhTên ngànhTổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4
Mã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chính
1. Trường Đại học Công nghệ
1.1QHICN1Công nghệ thông tinA00A01A02D07-08
1.2QHICông nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật BảnA00A01A02D07-08
1.3QHIHệ thống thông tinA00A01A02D07-08
1.4QHIMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00A01A02D07-08
1.5QHICN2Kỹ thuật robot*A00A01A02D07-08
1.6QHIKỹ thuật máy tínhA00A01A02D07-08
1.7QHICN3Kỹ thuật năng lượng*A00A01A02D07-08
1.8QHIVật lí kỹ thuậtA00A01A02D07-08
1.9QHICN4Cơ kỹ thuậtA00A01A02D07-08
1.10QHICN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00A01A02D07-08
1.11QHICN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00A01A02D07-08
1.12QHICN7Công nghệ Hàng không vũ trụ*A00A01D07
1.13QHICN8Khoa học Máy tính**CTĐT CLC TT23A00Toán , LýA01Toán , AnhA02Toán, LýD07-08Toán, Anh
1.14QHICN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**CTĐT CLC TT23A00Toán, LýA01Toán, AnhA02Toán, LýD07-08Toán, Anh
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
2.15QHT7460101Toán họcA00A01D07D08
2.16QHT7460117Toán tinA00A01D07D08
2.17QHT7480105Máy tính và khoa học thông tinA00A01D07D08
2.18QHT7480105 CLCMáy tính và khoa học thông tin**CTĐT CLC TT23A00A01D07D08
2.19QHT7440102Vật lí họcA00A01B00C01
2.20QHT7440122Khoa học vật liệuA00A01B00C01
2.21QHT7510407Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00A01B00C01
2.22QHT7440112Hoá họcA00B00D07
2.23QHT7440112 TTHoá học**CTĐT tiên tiếnA00B00D07
2.24QHT7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00B00D07
2.25QHT7510401 CLCCông nghệ kỹ thuật hoá học**CTĐT CLC TT23A00B00D07
2.26QHT7720203CLCHoá dược**CTĐT CLC TT23A00B00D07
2.27QHT7440217Địa lí tự nhiênA00A01B00D10
2.28QHT7440231Khoa học thông tin địa không gianA00A01B00D10
2.29QHT7850103Quản lý đất đaiA00A01B00D10
2.30QHT7420101Sinh họcA00B00A02D08
2.31QHT7420201Công nghệ sinh họcA00B00A02D08
2.32QHT7420201CLCCông nghệ sinh học**CTĐT CLC TT23A00B00A02D08
2.33QHT7440301Khoa học môi trườngA00A01B00D07
2.34QHT7440301 TTKhoa học môi trường**CTĐT tiên tiếnA00A01B00D07
2.35QHT7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00A01B00D07
2.36QHTQHTN01Khí tượng và khí hậu họcA00A01B00D07
2.37QHTHải dương họcA00A01B00D07
2.38QHTQHTN02Địa chất họcA00A01D07A16
2.39QHTKỹ thuật địa chấtA00A01D07A16
2.40QHTQuản lý tài nguyên và môi trườngA00A01D07A16
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
3.41QHX7320101Báo chíA00C00D01-06D78-83
3.42QHX7310201Chính trị họcA00C00D01-06D78-83
3.43QHX7760101Công tác xã hộiA00C00D01-06D78-83
3.44QHX7310620Đông Nam Á họcA00C00D01-06D78-83
3.45QHX7310608Đông phương học–C00D01-06D78-83
3.46QHX7220104Hán Nôm–C00D01-06D78-83
3.47QHX7340401Khoa học quản líA00C00D01-06D78-83
3.48QHX7229010Lịch sử–C00D01-06D78-83
3.49QHX7320303Lưu trữ họcA00C00D01-06D78-83
3.50QHX7229020Ngôn ngữ học–C00D01-06D78-83
3.51QHX7310302Nhân họcA00C00D01-06D78-83
3.52QHX7320108Quan hệ công chúng–C00D01-06D78-83
3.53QHX7320205Quản lý thông tinA00C00D01-06D78-83
3.54QHX7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành–C00D01-06D78-83
3.55QHX7810201Quản trị khách sạn–C00D01-06D78-83
3.56QHX7340406Quản trị văn phòngA00C00D01-06D78-83
3.57QHX7310601Quốc tế họcA00C00D01-06D78-83
3.58QHX7310401Tâm lí họcA00C00D01-06D78-83
3.59QHX7320201Thông tin – thư việnA00C00D01-06D78-83
3.60QHX7229009Tôn giáo họcA00C00D01-06D78-83
3.61QHX7229001Triết họcA00C00D01-06D78-83
3.62QHX7229030Văn học–C00D01-06D78-83
3.63QHX7310630Việt Nam học–C00D01-06D78-83
3.64QHX7310301Xã hội họcA00C00D01-06D78-83
4. Trường Đại học Ngoại ngữ
4.65QHF7220201Ngôn ngữ AnhD01Tiếng AnhD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.66QHF7140231Sư phạm tiếng AnhD01Tiếng AnhD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.67QHF7220202Ngôn ngữ NgaD01Tiếng AnhD02Tiếng NgaD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.68QHF7140232Sư phạm tiếng NgaD01Tiếng AnhD02Tiếng NgaD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.69QHF7220203Ngôn ngữ PhápD01Tiếng AnhD03Tiếng PhápD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.70QHF7140233Sư phạm tiếng PhápD01Tiếng AnhD03Tiếng PhápD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.71QHF7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01Tiếng AnhD04Tiếng TrungD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.72QHF7140234Sư phạm tiếng Trung QuốcD01Tiếng AnhD04Tiếng TrungD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.73QHF7220205Ngôn ngữ ĐứcD01Tiếng AnhD05Tiếng ĐứcD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.74QHF7140235Sư phạm tiếng ĐứcD01Tiếng AnhD05Tiếng ĐứcD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.75QHF7220209Ngôn ngữ NhậtD01Tiếng AnhD06Tiếng NhậtD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.76QHF7140236Sư phạm tiếng NhậtD01Tiếng AnhD06Tiếng NhậtD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.77QHF7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01Tiếng AnhD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.78QHF7140237Sư phạm tiếng Hàn QuốcD01Tiếng AnhD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.79QHF7220211Ngôn ngữ Ả RậpD01Tiếng AnhD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.80QHF7220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc**CTĐT CLC TT23D01Tiếng AnhD04Tiếng TrungD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.81QHF7220209 CLCNgôn ngữ Nhật**CTĐT CLC TT23D01Tiếng AnhD06Tiếng NhậtD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
4.82QHF7220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC TT23D01Tiếng AnhD78Tiếng AnhD90Tiếng Anh
5. Trường Đại học Kinh tế
5.83QHE7310101Kinh tếA01D01A00C04
5.84QHE7310105Kinh tế phát triểnA01D01A00C04
5.85QHE7310106Kinh tế quốc tế**CTĐT CLC TT23A01tiếng AnhD01tiếng AnhD09tiếng AnhD10tiếng Anh
5.86QHE7340101Quản trị kinh doanh**CTĐT CLC TT23A01tiếng AnhD01tiếng AnhD09tiếng AnhD10tiếng Anh
5.87QHE7340201Tài chính – Ngân hàng**CTĐT CLC TT23A01tiếng AnhD01tiếng AnhD09tiếng AnhD10tiếng Anh
5.88QHE7340301Kế toán**CTĐT CLC TT23A01tiếng AnhD01tiếng AnhD09tiếng AnhD10tiếng Anh
6. Trường Đại học Giáo dục
6.89QHS7140209Sư phạm ToánA00A16B00D90
6.90QHS7140211Sư phạm Vật lýA00A16B00D90
6.91QHS7140212Sư phạm Hóa họcA00A16B00D90
6.92QHS7140213Sư phạm Sinh họcA00A16B00D90
6.93QHS7140217Sư phạm Ngữ vănC00D01D78
6.94QHS7140218Sư phạm Lịch sửC00D01D78
6.95QHSThí điểmQuản trị trường học*A00C00C15D01
7. Khoa Luật
7.96QHL7380101Luật họcC00A00D01,D03D78, D82
7.97QHL7380101 CLCLuật học**CLC CLC TT23A01D01D07D78
7.98QHL7380109Luật Kinh doanhA00A01D01,D03D78, D82
8. Khoa Y Dược
8.99QHY7720101Y khoaB00
8.100QHY7720401Dược họcA00
8.101QHY7720501CLCRăng hàm mặt**B00; tiếng Anh điều kiện
9. Khoa Quốc tế, ĐHQGHN
9.102QHQ7340120Kinh doanh quốc tế**(đào tạo bằng tiếng Anh)A00A01D01-06D96-DD1
9.103QHQ7340303(Thí điểm)Kế toán, Phân tích và Kiểm toán**(đào tạo bằng tiếng Anh)A00A01D01-06D96-DD1
9.104QHQ7340405Hệ thống thông tin quản lý**(đào tạo bằng tiếng Anh)A00A01D01-06D96-DD1
9.105QHQ7480109(Thí điểm)Tin học và kĩ thuật máy tính **(CT LKĐTQT do ĐHQGHN cấp bằng)A00A01D01-06D90-D95

(-) * Chương trình đào tạo thí điểm

(-) ** Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, theo Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc chương trình đào tạo đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng chương trình đạo tạo quy định chi tiết đề án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.

(-) Các chương trình đào tạo có cùng mã Nhóm ngành (CN1-CN9: Trường Đại học Công nghệ, QHTN01-QHTN02: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên): Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học.

(-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng chương trình đào tạo (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.

Tags: ĐH QGHNhà nộiTuyển sinh 2018

Related Posts

Trút ‘gánh nặng’ vì bỏ một bài thi vào lớp 10
Kỳ thi Lớp 10

Trút ‘gánh nặng’ vì bỏ một bài thi vào lớp 10

18/04/2020
Hà Nội tuyển bổ sung học sinh vào trường chuyên
Kỳ thi Lớp 10

Hà Nội tuyển bổ sung học sinh vào trường chuyên

17/12/2019
Nam sinh suýt trượt Đại học Ngoại thương dù thừa điểm
Kỳ thi THPT

Nam sinh suýt trượt Đại học Ngoại thương dù thừa điểm

23/08/2019
Nam sinh suýt trượt Đại học Ngoại thương
Kỳ thi THPT

Nam sinh suýt trượt Đại học Ngoại thương

23/08/2019
Nữ sinh Hà Nội trúng tuyển đại học top 3 của Mỹ
Du học

Nữ sinh Hà Nội trúng tuyển đại học top 3 của Mỹ

12/07/2019
Hai đại học ở Hà Nội công bố điểm xét tuyển thẳng
Kỳ thi THPT

Hai đại học ở Hà Nội công bố điểm xét tuyển thẳng

06/07/2019
Next Post
Chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học Viện Ngân Hàng

Chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học Viện Ngân Hàng

Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học viện An Ninh Nhân Dân

Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học viện An Ninh Nhân Dân

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Cách viết Sơ yếu lý lịch Hồ sơ nhập học đại học 2018

Cách viết Sơ yếu lý lịch Hồ sơ nhập học đại học 2018

02/08/2018
Danh sách các trường ĐH đã công bố điểm chuẩn

Danh sách các trường ĐH đã công bố điểm chuẩn

30/07/2018
Làm gì sau khi biết điểm thi THPT quốc gia 2018

Làm gì sau khi biết điểm thi THPT quốc gia 2018

25/07/2018
Việc không thể quên sau khi điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển

Việc không thể quên sau khi điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển

28/07/2018
đề thi môn ngữ văn thpt 2018

Đáp án đề thi Ngữ Văn kỳ thi THPT quốc gia 2018

Sai lầm thường gặp và cách tránh bẫy trong bài thi trắc nghiệm Vật lý

[Tổng Hợp] Đáp án tham khảo 24 mã đề Toán THPT Quốc Gia 2018

Lưu ý 6 lỗi cơ bản khi làm bài trắc nghiệm để tránh mất điểm oan trong kì thi THPT Quốc gia

Lưu ý 6 lỗi cơ bản khi làm bài trắc nghiệm để tránh mất điểm oan trong kì thi THPT Quốc gia

Lưu ý khi ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển

Lưu ý khi ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển

Khối trường Quân đội công bố phương án tuyển sinh 2021

Khối trường Quân đội công bố phương án tuyển sinh 2021

02/03/2021
Tỉnh, thành đầu tiên đề xuất bỏ bớt môn thi vào lớp 10 vì dịch Covid-19

Tỉnh, thành đầu tiên đề xuất bỏ bớt môn thi vào lớp 10 vì dịch Covid-19

23/02/2021
Danh sách 27 tỉnh, thành cho học sinh nghỉ học phòng Covid-19

Danh sách 27 tỉnh, thành cho học sinh nghỉ học phòng Covid-19

02/02/2021
Danh sách trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2021

Danh sách trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2021

25/12/2020

Tìm theo tag

bí quyết đạt điểm caochấm thidu họcdu học Australiadu học CanadaDu học Mỹdu học sinhdu học Đứcgian lận thi cửhà nộiHọc bổnghọc phíhọc sinhkinh nghiệm du họckỳ thi lớp 10Kỳ thi THPT 2018kỳ thi THPT quốc gialưu ýTAGthi THPT quốc giathi THPT quốc gia 2019thi THPT quốc gia năm 2019thi vào lớp 10thi đại họcthí sinhTP HCMtuyen sinhTuyển sinh 2018tuyển sinh 2019tuyển sinh lớp 10tuyển sinh đại họctuyển sinh đại học 2019tuyển sinh đại học năm 2019xét tuyểnĐiểm chuẩn 2018điều chỉnh nguyện vọngđiểm chuẩnđiểm sànđiểm sàn xét tuyểnđiểm thiđiểm thi THPT quốc giađáp ánđại họcđề thiđề thi trắc nghiệm
  • Trang chủ
  • Giới thiệu Vietego
  • Xem điểm thi
  • Liên hệ
Liên hệ quảng cáo 0915116244

© 2018 Điểm Thi NEWS - Sản phẩm của Vietego.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kỳ thi THPT
    • Tiêu điểm
    • Điểm chuẩn
    • Thông tin hỗ trợ
    • Tuyển sinh
    • Luyện thi
  • Kỳ thi Lớp 10
  • Du học
  • Tin giáo dục khác

© 2018 Điểm Thi NEWS - Sản phẩm của Vietego.