Điểm Thi NEWS
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kỳ thi THPT
    • Tiêu điểm
    • Điểm chuẩn
    • Tuyển sinh
    • Luyện thi
    • Thông tin hỗ trợ
  • Kỳ thi Lớp 10
  • Du học
  • Tin giáo dục khác
  • Trang chủ
  • Kỳ thi THPT
    • Tiêu điểm
    • Điểm chuẩn
    • Tuyển sinh
    • Luyện thi
    • Thông tin hỗ trợ
  • Kỳ thi Lớp 10
  • Du học
  • Tin giáo dục khác
No Result
View All Result
Điểm Thi NEWS
No Result
View All Result
Home Kỳ thi THPT

Thông tin tuyển sinh ĐH năm 2020 – Trường Đại học Xây Dựng

13/06/2020
Thông tin tuyển sinh ĐH năm 2020 – Trường Đại học Xây Dựng
Chia sẻ trên FacebookTweet trên TwitterChia sẻ trên Google

Có thể bạnquan tâm

Tỉnh, thành đầu tiên đề xuất bỏ bớt môn thi vào lớp 10 vì dịch Covid-19

Danh sách 27 tỉnh, thành cho học sinh nghỉ học phòng Covid-19

Danh sách trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2021

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Đại học hệ chính quy năm 2020

Thong tin tuyen sinh DH nam 2020 - Truong Dai hoc Xay Dung

Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.

Điện thoại: (024) 38694711, Hotline: 0869 071 382, Email: [email protected] Website: www.nuce.edu.vn; tuyensinh.nuce.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

Thí sinh xét tuyển vào các tổ hợp có môn thi Vẽ Mỹ thuật đã dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Xây dựng tổ chức.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

3.1. Xét tuyển

– Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2;

– Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, chuyên ngành, nguyện vọng và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.

– Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển.

3.2. Tuyển thẳng kết hợp

– Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế: Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên còn hiệu lực (tính đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải ngoại ngữ) đạt từ 12,0 điểm trở lên.

– Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (không tính môn đoạt giải) thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 12,0 điểm trở lên.

Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm 02 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có 01 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và môn Vẽ Mỹ thuật) đạt từ 12,0 điểm trở lên.

Các thí sinh đáp ứng các điều kiện nêu trên sẽ được tuyển thẳng vào các ngành, chuyên ngành theo nguyện vọng phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

4. Ngành, chuyên ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh

STT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành, chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

đăng ký năm 2020

1

Kiến trúc

7580101

V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

250

V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

V10: Toán, Tiếng Pháp, VẼ MỸ THUẬT

2

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)

7580101_01

V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

50

V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

3

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)

7580101_02

V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

50

V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

4

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

50

V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT

V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

5

Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch – Kiến trúc)

7580105_01

V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

50

V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT

V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

STT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành, chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

đăng ký năm 2020

6

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

7580201_01

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

700

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

7

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)

7580201_02

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

150

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

7580201_03

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

9

Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành:

1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường

2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3/ Kết cấu công trình

4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5/ Kỹ thuật Công trình thủy

6/ Kỹ thuật công trình năng lượng 7/ Kỹ thuật Công trình biển

8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

300

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)

7580205_01

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

300

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

11

Kỹ thuật Cấp thoát nước

(Chuyên ngành: Kỹ thuật nước – Môi trường nước)

7580213_01

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

12

Kỹ thuật Môi trường (*)

7520320

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

13

Kỹ thuật vật liệu (*)

7520309

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

14

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

STT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành, chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

đăng ký năm 2020

15

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

200

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

16

Khoa học Máy tính (*)

7480101

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17

Kỹ thuật cơ khí (*)

7520103

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

18

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

7520103_01

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

19.

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)

7520103_02

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

20

Kỹ thuật cơ khí (*)

(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)

7520103_03

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

21

Kinh tế xây dựng

7580301

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

400

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

22

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)

7580302_01

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

23

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)

7580302_02

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(*) Các ngành, chuyên ngành đào tạo theo phương pháp tiếp cận CDIO

Thong tin tuyen sinh DH nam 2020 - Truong Dai hoc Xay Dung

Đại học Xây dựng tuyển sinh năm 2020 với 23 ngành đào tạo

5. Mô hình và chương trình đào tạo

Từ khóa tuyển sinh năm 2020 (K65), các chương trình đào tạo của Trường Đại học Xây dựng được thiết kế theo 3 mô hình như sau:

a) Chương trình Cử nhân Kỹ thuật/Kiến trúc (4 năm), người tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân (đại học).

b) Chương trình tích hợp Cử nhân – Kỹ sư/Kiến trúc sư (5 đến 5,5 năm), người tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân (đại học) và bằng Kỹ sư/Kiến trúc sư (sau đại học).

c) Chương trình tích hợp Cử nhân – Thạc sĩ (5,5 năm), người tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân (đại học) và bằng Thạc sĩ (sau đại học).

https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Sinh viên có thể quyết định lựa chọn và đăng ký chương trình phù hợp vào cuối năm thứ 3, tùy theo điều kiện cho phép.

6. Các Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế, Chất lượng cao, Anh ngữ, Pháp ngữ

Xét tuyển sau khi nhập học vào trường gồm có:

Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi – Mỹ (40 chỉ tiêu), gồm hai ngành:

– Kỹ thuật xây dựng (20 chỉ tiêu);

– Khoa học máy tính (20 chỉ tiêu).

Sinh viên học theo chương trình 2+2, 2 năm học tại Trường Đại học Xây dựng, 2 năm học tại Trường Đại học Mississippi. Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên được nhận bằng của Trường Đại học Mississippi.

Chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao Việt – Pháp P.F.I.E.V (120 chỉ tiêu), hai năm đầu học theo chương trình chung sau đó phân vào các ngành:

– Cơ sở Hạ tầng giao thông;

– Kỹ thuật đô thị;

– Kỹ thuật Công trình thuỷ;

– Vật liệu xây dựng.

Chương trình PFIEV được thực hiện theo Nghị định thư ngày 12/11/1997 giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Pháp; chương trình được Ủy ban văn bằng kỹ sư Pháp (CTI), cơ quan kiểm định các chương trình đào tạo kỹ sư Châu Âu (ENAEE) và Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam công nhận tương đương trình độ Thạc sỹ.

https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Các chương trình đào tạo Pháp ngữ – Hợp tác với AUF (Tổ chức đại học Pháp ngữ) gồm có:

– Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp – XF: 50 chỉ tiêu);

– Ngành: Kiến trúc (KDF: 50 chỉ tiêu).

Các chương trình đào tạo Anh ngữ

– Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp – XE: 100 chỉ tiêu);

– Ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường – CDE: 50 chỉ tiêu);

– Ngành: Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước – Môi trường nước – MNE: 50 chỉ tiêu);

– Ngành: Kinh tế xây dựng (KTE: 50 chỉ tiêu);

– Ngành: Kiến trúc (KDE: 50 chỉ tiêu).

Theo TTHN

Xem thêm :

Trường Đại học Xây dựng

Xem thêm :

Thi đại học và thi thpt quốc gia 2020 – Tất cả điều cần biết

STT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành, chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

đăng ký năm 2020

1

Kiến trúc

7580101

V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

250

V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

V10: Toán, Tiếng Pháp, VẼ MỸ THUẬT

2

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)

7580101_01

V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

50

V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

3

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)

7580101_02

V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

50

V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

4

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

50

V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT

V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

5

Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch – Kiến trúc)

7580105_01

V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

50

V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT

V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT

STT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành, chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

đăng ký năm 2020

6

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

7580201_01

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

700

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

7

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)

7580201_02

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

150

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

7580201_03

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

9

Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành:

1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường

2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3/ Kết cấu công trình

4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5/ Kỹ thuật Công trình thủy

6/ Kỹ thuật công trình năng lượng 7/ Kỹ thuật Công trình biển

8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

300

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)

7580205_01

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

300

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

11

Kỹ thuật Cấp thoát nước

(Chuyên ngành: Kỹ thuật nước – Môi trường nước)

7580213_01

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

12

Kỹ thuật Môi trường (*)

7520320

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

13

Kỹ thuật vật liệu (*)

7520309

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

14

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

STT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành, chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

đăng ký năm 2020

15

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

200

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

16

Khoa học Máy tính (*)

7480101

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17

Kỹ thuật cơ khí (*)

7520103

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

18

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

7520103_01

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

19.

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)

7520103_02

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

20

Kỹ thuật cơ khí (*)

(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)

7520103_03

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

21

Kinh tế xây dựng

7580301

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

400

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

22

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)

7580302_01

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

100

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

23

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)

7580302_02

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

50

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Related Posts

Tỉnh, thành đầu tiên đề xuất bỏ bớt môn thi vào lớp 10 vì dịch Covid-19
Kỳ thi THPT

Tỉnh, thành đầu tiên đề xuất bỏ bớt môn thi vào lớp 10 vì dịch Covid-19

23/02/2021
Danh sách 27 tỉnh, thành cho học sinh nghỉ học phòng Covid-19
Kỳ thi THPT

Danh sách 27 tỉnh, thành cho học sinh nghỉ học phòng Covid-19

02/02/2021
Danh sách trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2021
Kỳ thi THPT

Danh sách trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2021

25/12/2020
Sở GD&ĐT TP.HCM công bố thời gian dự kiến thi vào lớp 10
Kỳ thi THPT

Sở GD&ĐT TP.HCM công bố thời gian dự kiến thi vào lớp 10

24/11/2020
Người cha vừa ru con nhỏ vừa dõi theo con lớn nhập học: Bố mẹ vẫn luôn chờ đợi chúng ta như thế!
Kỳ thi THPT

Người cha vừa ru con nhỏ vừa dõi theo con lớn nhập học: Bố mẹ vẫn luôn chờ đợi chúng ta như thế!

28/10/2020
Nam sinh 2K2 chiếm spotlight tuần sinh hoạt đầu khoá với góc nghiêng chẳng thua kém idol Hàn Quốc, nhan sắc baby xốn xang MXH
Kỳ thi THPT

Nam sinh 2K2 chiếm spotlight tuần sinh hoạt đầu khoá với góc nghiêng chẳng thua kém idol Hàn Quốc, nhan sắc baby xốn xang MXH

24/10/2020
Next Post
Thi tốt nghiệp THPT 2020: Các địa phương rốt ráo vì trách nhiệm chung

Thi tốt nghiệp THPT 2020: Các địa phương rốt ráo vì trách nhiệm chung

Trường ĐH Trà Vinh công bố 5 phương án tuyển sinh 2020

Trường ĐH Trà Vinh công bố 5 phương án tuyển sinh 2020

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Cách viết Sơ yếu lý lịch Hồ sơ nhập học đại học 2018

Cách viết Sơ yếu lý lịch Hồ sơ nhập học đại học 2018

02/08/2018
Danh sách các trường ĐH đã công bố điểm chuẩn

Danh sách các trường ĐH đã công bố điểm chuẩn

30/07/2018
Làm gì sau khi biết điểm thi THPT quốc gia 2018

Làm gì sau khi biết điểm thi THPT quốc gia 2018

25/07/2018
Việc không thể quên sau khi điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển

Việc không thể quên sau khi điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển

28/07/2018
đề thi môn ngữ văn thpt 2018

Đáp án đề thi Ngữ Văn kỳ thi THPT quốc gia 2018

Sai lầm thường gặp và cách tránh bẫy trong bài thi trắc nghiệm Vật lý

[Tổng Hợp] Đáp án tham khảo 24 mã đề Toán THPT Quốc Gia 2018

Lưu ý 6 lỗi cơ bản khi làm bài trắc nghiệm để tránh mất điểm oan trong kì thi THPT Quốc gia

Lưu ý 6 lỗi cơ bản khi làm bài trắc nghiệm để tránh mất điểm oan trong kì thi THPT Quốc gia

Lưu ý khi ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển

Lưu ý khi ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển

Tỉnh, thành đầu tiên đề xuất bỏ bớt môn thi vào lớp 10 vì dịch Covid-19

Tỉnh, thành đầu tiên đề xuất bỏ bớt môn thi vào lớp 10 vì dịch Covid-19

23/02/2021
Danh sách 27 tỉnh, thành cho học sinh nghỉ học phòng Covid-19

Danh sách 27 tỉnh, thành cho học sinh nghỉ học phòng Covid-19

02/02/2021
Danh sách trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2021

Danh sách trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2021

25/12/2020
Sở GD&ĐT TP.HCM công bố thời gian dự kiến thi vào lớp 10

Sở GD&ĐT TP.HCM công bố thời gian dự kiến thi vào lớp 10

24/11/2020

Tìm theo tag

bí quyết đạt điểm caochấm thidu họcdu học Australiadu học CanadaDu học Mỹdu học sinhdu học Đứcgian lận thi cửhà nộiHọc bổnghọc phíhọc sinhkinh nghiệm du họckỳ thi lớp 10Kỳ thi THPT 2018kỳ thi THPT quốc gialưu ýTAGthi THPT quốc giathi THPT quốc gia 2019thi THPT quốc gia năm 2019thi vào lớp 10thi đại họcthí sinhTP HCMtuyen sinhTuyển sinh 2018tuyển sinh 2019tuyển sinh lớp 10tuyển sinh đại họctuyển sinh đại học 2019tuyển sinh đại học năm 2019xét tuyểnĐiểm chuẩn 2018điều chỉnh nguyện vọngđiểm chuẩnđiểm sànđiểm sàn xét tuyểnđiểm thiđiểm thi THPT quốc giađáp ánđại họcđề thiđề thi trắc nghiệm
  • Trang chủ
  • Giới thiệu Vietego
  • Xem điểm thi
  • Liên hệ
Liên hệ quảng cáo 0915116244

© 2018 Điểm Thi NEWS - Sản phẩm của Vietego.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kỳ thi THPT
    • Tiêu điểm
    • Điểm chuẩn
    • Thông tin hỗ trợ
    • Tuyển sinh
    • Luyện thi
  • Kỳ thi Lớp 10
  • Du học
  • Tin giáo dục khác

© 2018 Điểm Thi NEWS - Sản phẩm của Vietego.