THÔNG TIN TUYỂN SINH
Đại học hệ chính quy năm 2020
Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: (024) 38694711, Hotline: 0869 071 382, Email: [email protected] Website: www.nuce.edu.vn; tuyensinh.nuce.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
Thí sinh xét tuyển vào các tổ hợp có môn thi Vẽ Mỹ thuật đã dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Xây dựng tổ chức.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
– Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2;
– Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, chuyên ngành, nguyện vọng và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
– Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển.
3.2. Tuyển thẳng kết hợp
– Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế: Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên còn hiệu lực (tính đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải ngoại ngữ) đạt từ 12,0 điểm trở lên.
– Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (không tính môn đoạt giải) thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 12,0 điểm trở lên.
Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm 02 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có 01 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và môn Vẽ Mỹ thuật) đạt từ 12,0 điểm trở lên.
Các thí sinh đáp ứng các điều kiện nêu trên sẽ được tuyển thẳng vào các ngành, chuyên ngành theo nguyện vọng phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
4. Ngành, chuyên ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
STT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành, chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu đăng ký năm 2020 |
1 | Kiến trúc | 7580101 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | 250 |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | ||||
V10: Toán, Tiếng Pháp, VẼ MỸ THUẬT | ||||
2 | Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*) | 7580101_01 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | 50 |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | ||||
3 | Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*) | 7580101_02 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | 50 |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | ||||
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | 50 |
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT | ||||
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | ||||
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch – Kiến trúc) | 7580105_01 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | 50 |
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT | ||||
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT |
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
STT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành, chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu đăng ký năm 2020 |
6 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 7580201_01 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 700 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | ||||
7 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*) | 7580201_02 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 150 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
8 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) | 7580201_03 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 100 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
9 | Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành: 1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3/ Kết cấu công trình 4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5/ Kỹ thuật Công trình thủy 6/ Kỹ thuật công trình năng lượng 7/ Kỹ thuật Công trình biển 8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580201_04 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 300 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
10 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) | 7580205_01 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 300 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
11 | Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước – Môi trường nước) | 7580213_01 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 100 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
12 | Kỹ thuật Môi trường (*) | 7520320 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 100 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
13 | Kỹ thuật vật liệu (*) | 7520309 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 50 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
14 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 7510105 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 100 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
STT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành, chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu đăng ký năm 2020 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 200 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
16 | Khoa học Máy tính (*) | 7480101 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 100 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
17 | Kỹ thuật cơ khí (*) | 7520103 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 50 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
18 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) | 7520103_01 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 50 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
19. | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) | 7520103_02 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 50 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
20 | Kỹ thuật cơ khí (*) (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) | 7520103_03 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 50 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
21 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 400 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
22 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị) | 7580302_01 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 100 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
23 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580302_02 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 50 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
(*) Các ngành, chuyên ngành đào tạo theo phương pháp tiếp cận CDIO
Đại học Xây dựng tuyển sinh năm 2020 với 23 ngành đào tạo
5. Mô hình và chương trình đào tạo
Từ khóa tuyển sinh năm 2020 (K65), các chương trình đào tạo của Trường Đại học Xây dựng được thiết kế theo 3 mô hình như sau:
a) Chương trình Cử nhân Kỹ thuật/Kiến trúc (4 năm), người tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân (đại học).
b) Chương trình tích hợp Cử nhân – Kỹ sư/Kiến trúc sư (5 đến 5,5 năm), người tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân (đại học) và bằng Kỹ sư/Kiến trúc sư (sau đại học).
c) Chương trình tích hợp Cử nhân – Thạc sĩ (5,5 năm), người tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân (đại học) và bằng Thạc sĩ (sau đại học).
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Sinh viên có thể quyết định lựa chọn và đăng ký chương trình phù hợp vào cuối năm thứ 3, tùy theo điều kiện cho phép.
6. Các Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế, Chất lượng cao, Anh ngữ, Pháp ngữ
Xét tuyển sau khi nhập học vào trường gồm có:
Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi – Mỹ (40 chỉ tiêu), gồm hai ngành:
– Kỹ thuật xây dựng (20 chỉ tiêu);
– Khoa học máy tính (20 chỉ tiêu).
Sinh viên học theo chương trình 2+2, 2 năm học tại Trường Đại học Xây dựng, 2 năm học tại Trường Đại học Mississippi. Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên được nhận bằng của Trường Đại học Mississippi.
Chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao Việt – Pháp P.F.I.E.V (120 chỉ tiêu), hai năm đầu học theo chương trình chung sau đó phân vào các ngành:
– Cơ sở Hạ tầng giao thông;
– Kỹ thuật đô thị;
– Kỹ thuật Công trình thuỷ;
– Vật liệu xây dựng.
Chương trình PFIEV được thực hiện theo Nghị định thư ngày 12/11/1997 giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Pháp; chương trình được Ủy ban văn bằng kỹ sư Pháp (CTI), cơ quan kiểm định các chương trình đào tạo kỹ sư Châu Âu (ENAEE) và Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam công nhận tương đương trình độ Thạc sỹ.
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Các chương trình đào tạo Pháp ngữ – Hợp tác với AUF (Tổ chức đại học Pháp ngữ) gồm có:
– Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp – XF: 50 chỉ tiêu);
– Ngành: Kiến trúc (KDF: 50 chỉ tiêu).
Các chương trình đào tạo Anh ngữ
– Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp – XE: 100 chỉ tiêu);
– Ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường – CDE: 50 chỉ tiêu);
– Ngành: Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước – Môi trường nước – MNE: 50 chỉ tiêu);
– Ngành: Kinh tế xây dựng (KTE: 50 chỉ tiêu);
– Ngành: Kiến trúc (KDE: 50 chỉ tiêu).
Theo TTHN
STT
Ngành, chuyên ngành đào tạo
Mã ngành, chuyên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
đăng ký năm 2020
1
Kiến trúc
7580101
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
250
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
V10: Toán, Tiếng Pháp, VẼ MỸ THUẬT
2
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)
7580101_01
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
50
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
3
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)
7580101_02
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
50
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
4
Quy hoạch vùng và đô thị
7580105
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
50
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
5
Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch – Kiến trúc)
7580105_01
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
50
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT
STT
Ngành, chuyên ngành đào tạo
Mã ngành, chuyên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
đăng ký năm 2020
6
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
7580201_01
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
700
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
7
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)
7580201_02
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
150
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)
7580201_03
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
100
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
9
Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành:
1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3/ Kết cấu công trình
4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5/ Kỹ thuật Công trình thủy
6/ Kỹ thuật công trình năng lượng 7/ Kỹ thuật Công trình biển
8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580201_04
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
300
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)
7580205_01
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
300
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
11
Kỹ thuật Cấp thoát nước
(Chuyên ngành: Kỹ thuật nước – Môi trường nước)
7580213_01
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
100
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
12
Kỹ thuật Môi trường (*)
7520320
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
100
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
13
Kỹ thuật vật liệu (*)
7520309
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
50
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
7510105
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
100
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
STT
Ngành, chuyên ngành đào tạo
Mã ngành, chuyên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
đăng ký năm 2020
15
Công nghệ thông tin
7480201
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
200
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
16
Khoa học Máy tính (*)
7480101
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
100
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17
Kỹ thuật cơ khí (*)
7520103
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
50
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
18
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)
7520103_01
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
50
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19.
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)
7520103_02
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
50
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20
Kỹ thuật cơ khí (*)
(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)
7520103_03
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
50
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
21
Kinh tế xây dựng
7580301
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
400
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
22
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)
7580302_01
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
100
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
23
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)
7580302_02
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
50
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh