Điểm Thi NEWS
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kỳ thi THPT
    • Tiêu điểm
    • Điểm chuẩn
    • Tuyển sinh
    • Luyện thi
    • Thông tin hỗ trợ
  • Kỳ thi Lớp 10
  • Du học
  • Tin giáo dục khác
  • Trang chủ
  • Kỳ thi THPT
    • Tiêu điểm
    • Điểm chuẩn
    • Tuyển sinh
    • Luyện thi
    • Thông tin hỗ trợ
  • Kỳ thi Lớp 10
  • Du học
  • Tin giáo dục khác
No Result
View All Result
Điểm Thi NEWS
No Result
View All Result
Trang chủ Kỳ thi THPT Điểm chuẩn

Điểm chuẩn đại học những năm gần nhất của Đại học Công Nghiệp Hà Nội

11/06/2018
Điểm chuẩn đại học những năm gần nhất của Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Chia sẻ trên FacebookTweet trên TwitterChia sẻ trên Google

Có thể bạnquan tâm

Điểm chuẩn Đại Học 2018 biến động như thế nào?

ĐH Bách khoa TPHCM công bố điểm chuẩn 2018

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố điểm chuẩn chính thức hệ đại học năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2015Điểm chuẩn 2016Điểm chuẩn 2017Ghi chú
17540204Công nghệ mayA00; A01; D0121.7521.6522.75Điểm toán>=8.2; TTNV<=3; TTNV<=3
27510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0718.7519.717Điểm toán >=5.6, TTNV<=2
37510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0720.2520.317Điểm toán>=4.8, TTNV<=5
47510304Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01—17.0520.25Điểm toán>=6.4, TTNV=1
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0122.522.7524Điểm toán>=8.2; TTNV<=3
67510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00; A0120.520.320.25Điểm toán>=7; TTNV<=4
77510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0121.521.5522.25Điểm toán >=7.6; TTNV<=3
87510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0119.521.119.25Điểm Toán>=8.4; TTNV<=3
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A012121.322.5Điểm toán >=6.8, TTNV= 1
107510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01232324Điểm Toán >=7.4, TTNV<=3
117510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0121.521.522.25Điểm Toán >=7.2, TTNV<=6
127480201Công nghệ thông tinA00; A01—21.0523Điểm Toán >=8, TTNV<=3
137480104Hệ thống thông tinA00; A0119.2519.7320Điểm Toán >=7.6; TTNV<=4
147480103Kỹ thuật phần mềmA00; A012020.921.5Điểm Toán >=7; TTNV<=3
157480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01—17.120.25Điểm Toán >= 7.6; TTNV = 1
167480101_QTKhoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg )A00; A01——16.5Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán >=5.60; Tiêu chí phụ 2: TTNV<=2
177480101Khoa học máy tínhA00;A0119.519.920.5Điểm Toán >= 6.8; TTNV <= 2
187340406Quản trị văn phòngA00; A01; D011818.519.25Điểm Toán >= 5.8; TTNV <= 3
197340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0118.7518.8320.75Điểm Toán >= 6.6; TTNV = 1
207340302Kiểm toánA00; A01; D01—17.920.25Điểm Toán >= 6.8; TTNV <= 4
217340301Kế toánA00; A01; D0120.2520.320.25Điểm Toán >= 7.2; TTNV <= 3
227340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0119.2519.219.25Điểm Toán >= 7; TTNV <= 6
237340115MarketingA00; A01; D01—19.1322Điểm Toán >= 6.4; TTNV <= 5
247340101_QTQuản lý kinh doanh (LK với ĐH York St John)A00; A01; D0118.516.08—
257340101_CLCQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00; A01; D01——18.25Điểm toán >=5.8; TTNV=1
267340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0119.7519.4319.75Điểm Toán >= 6.2; TTNV <= 7
277220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04——21.25
287220201Ngôn ngữ AnhD012726.0222Điểm Tiếng Anh >= 7.4; TTNV <= 2
297220113Việt Nam họcC00; D01; D141819.25—
307210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01—20.921.5Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 4

Năm 2018, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 6.900 chỉ tiêu cho hệ Đại học chính quy.Điểm chuẩn đh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội sẽ tuyển sinh dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 và đối tượng tuyển sinh là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Điểm chuẩn đh

Đáng chú ý, sinh viên thủ khoa các khối xét tuyển được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo toàn khóa học; 15 sinh viên có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớn nhất (trừ thủ khoa) được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất.Điểm chuẩn đh

Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.Điểm chuẩn đh

Ngành và tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội:Điểm chuẩn đh

STT

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp Xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí7510201520A00, A01

2

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử7510203280A00, A01

3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205490A00, A01

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302450A00, A01

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010270A00, A01

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108130A00, A01

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301510A00, A01

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303280A00, A01

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh)7510206140A00, A01

10

Khoa học máy tính7480101120A00, A01

11

Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ)7480101_QT20A00, A01

12

Hệ thống thông tin7480104120A00, A01

13

Kỹ thuật phần mềm7480103220A00, A01

14

Công nghệ thông tin7480201390A00, A01

15

Kế toán7340301770A00, A01, D01

16

Tài chính – Ngân hàng7340201140A00, A01, D01

17

Quản trị kinh doanh7340101470A00, A01, D01

18

Quản trị khách sạn7810201140A00, A01, D01

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103140A00, A01, D01

20

Kinh tế đầu tư731010470A00, A01, D01

21

Quản trị kinh doanh chất lượng cao7340101_CLC40A00, A01, D01

22

Kiểm toán7340302120A00, A01, D01

23

Quản trị văn phòng7340406120A00, A01, D01

24

Quản trị nhân lực7340404120A00, A01, D01

25

Marketing734011560A00, A01, D01

26

Công nghệ dệt, may7540204210A00, A01, D01

27

Thiết kế thời trang721040440A00, A01, D01

28

Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401200A00, B00, D07

29

Công nghệ kỹ thuật môi trường751040660A00, B00, D07

30

Ngôn ngữ Anh7220201210D01

31

Ngôn ngữ Trung Quốc722020470D01, D04

32

Du lịch7810101180C00, D01, D14

 

BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN

A00

Toán , Vật Lý, Hóa họcD01Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật Lý, Tiếng AnhD04Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

B00

Toán, Hóa học, Sinh họcD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýD14Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tags: ĐH Công Nghiệp Hà NộiĐiểm chuẩn đại họcKỳ thi THPT 2018

Bài viết liên quan

Hàng loạt đại học phía Nam xét tuyển bổ sung
Kỳ thi THPT

Hàng loạt đại học phía Nam xét tuyển bổ sung

18/08/2019
Tổng hợp 190 mã tổ hợp xét tuyển khối thi đại học chính quy 2018
Kỳ thi THPT

Tổng hợp 190 mã tổ hợp xét tuyển khối thi đại học chính quy 2018

18/10/2018
Điểm chuẩn Đại Học 2018 biến động như thế nào?
Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại Học 2018 biến động như thế nào?

08/08/2018
Cách viết Sơ yếu lý lịch Hồ sơ nhập học đại học 2018
Kỳ thi THPT

Lưu ý khi chuẩn bị Hồ sơ nhập học Đại học 2018

02/08/2018
Cách viết Sơ yếu lý lịch Hồ sơ nhập học đại học 2018
Kỳ thi THPT

Cách viết Sơ yếu lý lịch Hồ sơ nhập học đại học 2018

02/08/2018
Danh sách các trường ĐH đã công bố điểm chuẩn
Điểm chuẩn

Danh sách các trường ĐH đã công bố điểm chuẩn

30/07/2018
Bài tiếp theo
Tìm hiểu về barista – nghề pha chế cà phê

Tìm hiểu về barista - nghề pha chế cà phê

115 trường được ưu tiên tuyển thẳng vào Đại học Quốc gia TP HCM

115 trường được ưu tiên tuyển thẳng vào Đại học Quốc gia TP HCM

  • Xem nhiều
  • Bình luận
  • Mới nhất
Cách viết Sơ yếu lý lịch Hồ sơ nhập học đại học 2018

Cách viết Sơ yếu lý lịch Hồ sơ nhập học đại học 2018

02/08/2018
Bí kíp đánh lụi trắc nghiệm môn Vật lý

Bí kíp đánh lụi trắc nghiệm môn Vật lý

23/06/2018
Danh sách các trường ĐH đã công bố điểm chuẩn

Danh sách các trường ĐH đã công bố điểm chuẩn

30/07/2018
Bí kíp đánh lụi trắc nghiệm môn Hóa

Bí kíp đánh lụi trắc nghiệm môn Hóa

23/06/2018
đề thi môn ngữ văn thpt 2018

Đáp án đề thi Ngữ Văn kỳ thi THPT quốc gia 2018

Sai lầm thường gặp và cách tránh bẫy trong bài thi trắc nghiệm Vật lý

[Tổng Hợp] Đáp án tham khảo 24 mã đề Toán THPT Quốc Gia 2018

Lưu ý 6 lỗi cơ bản khi làm bài trắc nghiệm để tránh mất điểm oan trong kì thi THPT Quốc gia

Lưu ý 6 lỗi cơ bản khi làm bài trắc nghiệm để tránh mất điểm oan trong kì thi THPT Quốc gia

Lưu ý khi ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển

Lưu ý khi ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển

Danh sách trường công bố phương án tuyển sinh năm 2022

Danh sách trường công bố phương án tuyển sinh năm 2022

09/12/2021
NÓNG: TP.HCM dự kiến thời gian đi học lại cho học sinh cuối cấp

NÓNG: TP.HCM dự kiến thời gian đi học lại cho học sinh cuối cấp

29/10/2021
NÓNG: Dự kiến thời gian đi học lại của học sinh TP.HCM

NÓNG: Dự kiến thời gian đi học lại của học sinh TP.HCM

07/10/2021
Bộ GD công bố phương án thi tốt nghiệp và xét tuyển ĐH 2022

Bộ GD công bố phương án thi tốt nghiệp và xét tuyển ĐH 2022

06/10/2021

Tìm theo tag

bí quyết đạt điểm caochấm thidu họcdu học Australiadu học CanadaDu học Mỹdu học sinhdu học Đứcgian lận thi cửhà nộiHọc bổnghọc phíhọc sinhkinh nghiệm du họckỳ thi lớp 10Kỳ thi THPT 2018kỳ thi THPT quốc gialưu ýTAGthi THPT quốc giathi THPT quốc gia 2019thi THPT quốc gia năm 2019thi vào lớp 10thi đại họcthí sinhTP HCMtuyen sinhTuyển sinh 2018tuyển sinh 2019tuyển sinh lớp 10tuyển sinh đại họctuyển sinh đại học 2019tuyển sinh đại học năm 2019xét tuyểnĐiểm chuẩn 2018điều chỉnh nguyện vọngđiểm chuẩnđiểm sànđiểm sàn xét tuyểnđiểm thiđiểm thi THPT quốc giađáp ánđại họcđề thiđề thi trắc nghiệm
  • Trang chủ
  • Giới thiệu Vietego
  • Xem điểm thi
  • Liên hệ
Liên hệ quảng cáo 0915116244

© 2018 Điểm Thi NEWS - Sản phẩm của Vietego.

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kỳ thi THPT
    • Tiêu điểm
    • Điểm chuẩn
    • Thông tin hỗ trợ
    • Tuyển sinh
    • Luyện thi
  • Kỳ thi Lớp 10
  • Du học
  • Tin giáo dục khác

© 2018 Điểm Thi NEWS - Sản phẩm của Vietego.