Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2015 | Điểm chuẩn 2016 | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn trung bình 3 năm | Chỉ tiêu 2017 | Ghi chú |
Luật | 52380101 | A01 | — | — | 24,5 | 24,50 | 1590 | |
Luật | 52380101 | A00 | 23 | 23,25 | 24 | 23,42 | ||
Luật | 52380101 | C00 | 26 | 26,25 | 27,5 | 26,58 | ||
Luật | 52380101 | D01 | 21,25 | 21,75 | 23,5 | 22,17 | ||
Luật kinh tế | 52380107 | A01 | — | — | 26,75 | 26,75 | 300 | |
Luật kinh tế | 52380107 | A00 | 25 | 25,25 | 27 | 25,75 | ||
Luật kinh tế | 52380107 | C00 | 27,5 | 28 | 28,75 | 28,08 | ||
Luật kinh tế | 52380107 | D01 | 23,5 | 23,75 | 25,75 | 24,33 | ||
Luật thương mại quốc tế | 52110101 | A01 | — | — | 26,25 | 26,25 | 120 | Tiếng Anh nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30. |
Luật thương mại quốc tế | 52110101 | D01 | 30,25 | 31,25 | 25,25 | 28,92 | Tiếng Anh nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30. | |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | 52220201 | A01 | —- | — | 24,5 | 24,50 | 60 | Tiếng Anh nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30. |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | 52220201 | D01 | 28,58 | 29,25 | 24 | 27,28 | Tiếng Anh nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30. |
Mã trường: LPH
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Trường áp dụng 2 phương thức tuyển sinh, cụ thể như sau:
* Phương thức 1: 15% trong tổng số chỉ tiêu dùng để xét tuyển (theo ngành) dựa trên kết quả học tập bậc THPT của thí sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu quốc gia, trường THPT chuyên/năng khiếu cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương, học sinh lớp chuyên của các trường THPT trọng điểm quốc gia chất lượng cao.Điểm chuẩn Đại học
* Phương thức 2: 85% trong tổng số chỉ tiêu dùng để xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018Điểm chuẩn Đại học
Tổ hợp bài thi (theo tổ hợp môn thi):Điểm chuẩn Đại học
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 1.570 |
2 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 400 |
3 | Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | A01, D01 | 120 |
4 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) | 7220201 | A01, D01 | 120 |
Tổng chỉ tiêu | 2210 | |||
Ghi chú: Ngành Luật Thương mại quốc tế và Ngành Ngôn ngữ Anh,môn Tiếng Anh nhân hệ số 2./. |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018: Tổng điểm của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt 18.00 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên).Điểm chuẩn Đại học