Ngoài phương thức xét tuyển mới bằng hình thức thi bài thi đánh giá năng lực, HIU còn tuyển sinh với 4 phương thức khác trong năm 2019 gồm: Xét tuyển thí sinh người nước ngoài hoặc thí sinh người Việt học chương trình THPT nước ngoài (5% chỉ tiêu), xét kết quả kỳ thi SAT (5%), xét kết quả thi THPT quốc gia (50%) và xét học bạ (10%).
Riêng kỳ thi đánh giá năng lực để xét 30% tổng chỉ tiêu, HIU dự kiến tổ chức vào tháng 6/2019. Thí sinh dự thi hai môn văn hóa, một môn bắt buộc và một môn tự chọn tùy theo ngành. Môn Văn thi tự luận, các môn còn lại thi trắc nghiệm. Đề thi sẽ do trường tự biên soạn, với lượng thức trải đều trong 3 năm THPT.
Theo PGS.TS Hồ Thanh Phong, bài thi đánh giá năng lực của HIU sẽ tương tự như Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM) thực hiện hai năm qua. Nhà trường cũng sẽ công bố đề thi mẫu ngay sau Tết nguyên đán để học sinh có thể tham khảo.
Như vậy, bên cạnh Trường ĐH FPT, đây là trường ngoài công lập thứ hai tổ chức thi riêng để xét tuyển.
Năm 2019, HIU cũng đưa ra nhiều chính sách học bổng mới hấp dẫn dành cho thí sinh. Ngoài chính sách học bổng để thu hút thí sinh giỏi, với thí sinh đạt từ 17 điểm/2 môn sẽ được cấp học bổng toàn phần, HIU còn xét học bổng cho thí sinh trúng tuyển ngành giáo dục mầm non bằng hình thức cấp học bổng 100% nếu cam kết phục vụ ít nhất 5 năm tại các trường mầm non của tập đoàn Nguyễn Hoàng.
Bên cạnh đó, các chính sách học bổng như xét cho học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia lĩnh vực năng khiếu cũng được HIU đặc biệt lưu tâm với việc xét cấp học bổng 100% học phí khóa học.
PGS.TS Hồ Thanh Phong cho biết: Năm 2019 HIU dự kiến tuyển sinh 5 ngành mới gồm; Y đa khoa, Hộ sinh, Luật, An ninh thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Học phí của HIU được ấn định theo năm và sẽ được giữ ổn định trong suốt toàn khóa học của sinh viên.
Học phí các ngành: 40 triệu đồng/năm (Trừ ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt)
Chương trình Hội nhập Quốc tế: 60 triệu đồng/năm (Bao gồm các dịch vụ: Hỗ trợ ôn luyện IELTS, học các môn học bằng Tiếng Anh hoặc tham gia 1 chuyến giao lưu nước ngoài, tặng thẻ VIP sử dụng các dịch vụ của tòa nhà HIU)
Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 150 triệu đồng/năm
Chương trình liên kết Quốc tế 2+2, 3+1, …:
+ Giai đoạn 1: 70 triệu đồng/năm (sinh viên học tại trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)
+ Giai đoạn 2: Học phí được xác định theo thời điểm sinh viên nhập học tại trường đối tác.
STT | MÃ TRƯỜNG: HIU | MÃ NGÀNH ĐẠI HỌC | PHƯƠNG THỨC 1 | TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC 2,3 | |
NGÀNH HỌC | MÔN BẮT BUỘC | MÔN TỰ CHỌN | |||
1. | Giáo dục thể chất | 7140206 | Toán | Sinh Văn T.Anh | T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếu |
2. | Giáo dục mầm non | 7140201 | Văn | Toán T.Anh | M00: Toán, Văn, NK mầm non M01: Văn, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, NK mầm non |
3. | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | Toán | Văn Lý | H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
4. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |||
5. | Thiết kế thời trang | 7210404 | |||
6. | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | |||
7. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán | Lý Hóa Văn T.Anh | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
8. | Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 7340101_LK | |||
9. | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
10. | Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 7810201_LK | |||
11. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |||
12. | Luật kinh tế | 7380107 | |||
13. | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |||
14. | Kế toán | 7340301 | Toán | Lý Hóa T. Anh | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, T.Anh |
15. | Kinh tế (Chuyên ngành Kiểm toán) | 7310101 | |||
16. | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |||
17. | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |||
18. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |||
19. | Công nghệ thông tin | 7480201 | |||
20. | Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 7480201_LK | |||
21. | Kỹ thuật điện | 7520201 | |||
22. | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |||
23. | Khoa học môi trường | 7440301 | Toán | Lý Hóa Sinh T.Anh | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, T.Anh |
24. | Kiến trúc | 7580101 | Toán | Lý Hóa T.Anh | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Lý, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
25. | Răng Hàm Mặt | 7720501 | Hóa | Toán Lý Sinh T.Anh | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Ngữ văn, Toán, Hóa D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
26. | Dược học | 7720201 | |||
27. | Điều dưỡng | 7720301 | |||
28. | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |||
29. | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | |||
30. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán | Lý Văn T.Anh | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
31. | Trung Quốc học | 7310612 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc | ||
32. | Nhật Bản học | 7310613 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật | ||
33. | Hàn Quốc học | 7310614 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, Khoa học Xã hội, T.Anh | ||
34. | Việt Nam học | 7310630 | |||
35. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |||
36. | Hộ sinh* | 7720302 | Hóa | Toán Lý Sinh T. Anh | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
37. | Y khoa* | 7720101 | |||
38. | An toàn thông tin* | 7480202 | Toán | Lý Hóa Văn T.Anh | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, T.Anh |
39. | Luật* | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh | ||
40. | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, T.Anh |